Tìm thấy:
|
1.
MINH PHƯƠNG Mẹo vặt y khoa
/ Minh Phương b.s.
.- H. : Lao động , 2008
.- 239tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những cách tự sơ cứu ban đầu và một số cách chữa trị các bệnh thường gặp / 38000đ
1. Y học. 2. Điều trị. 3. Sơ cứu.
615.8 PH919M 2008
|
ĐKCB:
VV.006517
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
ĐỖ MỸ LINH Hoa trị bệnh
/ Đỗ Mỹ Linh b.s.
.- H. : Lao động , 2008
.- 181tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 177 Tóm tắt: Giới thiệu các loại hoa có tác dụng chữa bệnh và một số bài thuốc, cách điều trị một số bệnh / 31000đ
1. Bài thuốc. 2. Điều trị. 3. Hoa.
615.5 L398ĐM 2008
|
ĐKCB:
VV.006321
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
ELAINE, MAGEE Ăn gì để phòng tránh ung thư ruột kết
: Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khoẻ
/ Magee Elaine; Lê Minh Cẩn: Dịch
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 281tr ; 19cm.
Tóm tắt: Phương pháp ăn uống để phòng tránh ung thư ruột kết; 10 bước hướng dẫn sử dụng thực phẩm dẫn tới miễm nhiễm; Các công thức làm món ăn không thể thiếu cho cuộc sống / 37500đ
1. Điều trị. 2. Dinh dưỡng. 3. Ung thư.
616.99 M100G240EE 2007
|
ĐKCB:
VV.006163
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
LÊ HỒNG MẬN Nuôi ngan vịt siêu thịt
/ Lê Hồng Mận
.- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004
.- 127tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về dinh dưỡng và thức ăn ngan vịt. Kỹ thuật chăn nuôi vịt siêu thịt, nuôi ngan Pháp dòng R31, R51, R71 và siêu nặng. Hướng dẫn cách phòng trị một số bệnh ngan vịt / 13000đ
1. Phòng bệnh. 2. Vịt. 3. Chăn nuôi. 4. Ngan. 5. Điều trị.
636.5 M214LH 2004
|
ĐKCB:
VV.005947
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Những diệu phương chữa bệnh
/ Lê Giảng dịch.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1996
.- 199tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bệnh thông thường và những phương thuốc điều trị: Bệnh tim loạn, bệnh trong dạ dày, bệnh có báng trong dạ dày, bệnh việm dạ dày cấp, bệnh sa dạ dày, bệnh có ung nhọt dạ dày,... / 14000đ
1. Bài thuốc. 2. Điều trị. 3. Trị bệnh.
I. Lê, Giảng.
615.8 NH891.DP 1996
|
ĐKCB:
VV.005919
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
NGỌC PHƯƠNG Xoa bóp chữa bệnh cao huyết áp
/ Ngọc Phương biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 127tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và phương pháp chữa bệnh cao huyết áp bằng xoa bóp, khí công, thể thao đơn giản; một số kiến thức đề phòng và chăm sóc người bị cao huyết áp / 14000
1. Cao huyết áp. 2. Xoa bóp. 3. Y học. 4. Điều trị.
615.8 X410B 2007
|
ĐKCB:
VV.001383
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGỌC PHƯƠNG Xoa bóp chữa bệnh đau lưng
/ Ngọc Phương biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 107tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và phương pháp chữa bệnh bằng liệu pháp xoa bóp, liệu pháp khí công, liệu pháp vật lý, liệu pháp thể thao phòng trị đau lưng / 12000đ
1. Xoa bóp. 2. Y học. 3. Đau lưng. 4. Điều trị.
615.8 X410B 2007
|
ĐKCB:
VV.001385
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGỌC PHƯƠNG Xoa bóp chữa bệnh đau đầu
/ Ngọc Phương biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 108tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
Tóm tắt: Giới thiệu một số hình ảnh và phương pháp chữa bệnh đau đầu bằng xoa bóp, phương pháp trị bệnh đau đầu thường gặp;điều trị đau đầu đúng triệu chứng / 12000đ
1. Xoa bóp. 2. Y học. 3. Đau đầu. 4. Điều trị.
615.8 X401B 2007
|
ĐKCB:
VV.001379
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
18.
CẨM HƯƠNG 100 loài hoa chữa bệnh
/ Cẩm Hương
.- H. : Lao động xã hội , 2007
.- 209tr ; 21cm
Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe... / 29000đ
1. Dược lí. 2. Hoa. 3. Y học dân tộc. 4. Điều trị.
615.8 100LH 2007
|
ĐKCB:
VV.001462
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001813
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001814
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
BÍCH NGỌC Trái cây trị bệnh và tăng cường sức khỏe
/ Bích Ngọc
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 189tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu thành phần hoá học, tác dụng, cách dùng các loại trái cây như: dừa, xoài, chuối, bưởi, chanh, đu đủ, dâu da, măng cụt,mãng cầu xiêm, chuối tiêu;... để trị bệnh / 26000đ
1. Liệu pháp ăn uống. 2. Phòng bệnh. 3. Quả. 4. Điều trị.
613.2 TR103C 2006
|
ĐKCB:
VV.001467
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001808
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
24.
NGUYỄN KHẮC KHOÁI Phương pháp khoa học giảm béo phì
/ Nguyễn Khắc Khoái biên soạn
.- H. : Phụ nữ , 2006
.- 281tr ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, sự nguy hại của béo phì; Giới thiệu các phương pháp khoa nhọc giảm béo phì; dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày và dinh dưỡng dành cho người béo phì / 30000đ
1. Bệnh béo. 2. Thức ăn. 3. Điều trị.
613 KH443NK 2006
|
ĐKCB:
VV.004230
(Sẵn sàng)
|
| |
25.
NGỌC PHƯƠNG Xoa bóp chữa bệnh đau dạ dày
/ Ngọc Phương biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2007
.- 116tr : minh họa ; 19cm .- (Phương pháp chữa bệnh bằng y học cổ truyền)
Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp xoa bóp để phòng chống và điều trị bệnh đau dạ dày và liệu pháp điều trị đúng chứng bệnh đau dạ dày / 12000đ
1. Bệnh dạ dày. 2. Xoa bóp. 3. Y học. 4. Điều trị.
615.8 X410B 2007
|
ĐKCB:
VV.001384
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004107
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004108
(Sẵn sàng)
|
| |
|
27.
MINH DƯƠNG Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản
/ Minh Dương: Tuyển chọn
.- H. : Hồng Đức , 2015
.- 110tr. ; 20cm
Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn / 35000đ
1. Lợn nái. 2. Điều trị. 3. Thức ăn. 4. Lợn giống. 5. Chăn nuôi.
636.4 PH750TV 2015
|
ĐKCB:
VV.005602
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.005601
(Sẵn sàng)
|
| |
28.
DƯƠNG, NGỌC ĐAN Tự điều trị bệnh cổ - vai - tay
: Cung cấp cách phòng ngừa, chẩn đoán, điều trị những chứng bệnh tại cổ - vai - tay
/ Dương Ngọc Đan
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013
.- 255tr. : có hình minh họa ; 24cm. .- (Tủ sách dưỡng sinh hồi xuân trường thọ)
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về nguyên nhân phát bệnh, các triệu chứng, phương pháp lấy huyệt, bấm huyệt, các món ăn bài thuốc trị bệnh cổ, vai, tay / 85000đ
1. Điều trị. 2. Bấm huyệt. 3. Vai. 4. Chữa bệnh. 5. Điều trị.
615.8 Đ127DN 2013
|
ĐKCB:
VL.000151
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VL.000474
(Sẵn sàng)
|
| |
29.
LÊ QUÝ NGƯU Học châm cứu bằng hình ảnh
/ Lê Quý Ngưu
.- Tái bản lần thứ nhất .- Huế : Thuận hoá , 2002
.- 257tr ; 26cm.
Tóm tắt: Phương pháp xác định huyệt. Cách điểm huyệt của 12 kinh chính và hai mạch nhâm, đốc. Cách điềm huyệt ở đầu, mặt, cổ, gáy, ngực, chân, tay và một số bệnh thường thấy có thể điều trị bằng phương pháp châm cứu / 50.000đ
1. Điều trị. 2. Châm cứu. 3. Y học.
615.8 NG942LQ 2002
|
ĐKCB:
VL.000635
(Sẵn sàng)
|
| |
30.
PHẠM, VĂN KHIẾT Kiến thức y học
: Dành cho người lao động
/ Phạm Văn Khiết
.- H. : Lao động , 2009
.- 463tr ; 27cm.
Tóm tắt: Đề cập đến những bệnh nhiễm trùng phổ biến ở nước ta, các loại bệnh ung thư, thần kinh, bệnh mắt,...để bạn đọc hiểu rõ cơ chế của bệnh, mức độ lây lan, biện pháp phòng tránh và điều trị,... / 100000đ
1. Điều trị. 2. Sức khoẻ. 3. Y học. 4. |Khoa học thường thức| 5. |Chăm sóc sức khoẻ|
610 KH374PV 2009
|
ĐKCB:
VL.000588
(Sẵn sàng)
|
| |